- Cơ quan giải quyết: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Lĩnh vực: Du lịch
- Thủ tục: Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
Gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Sở Du lịch/Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Không
Phụ lục I
Danh mục chứng chỉ ngoại ngữ do cơ quan có thẩm quyền cấp
(Kèm theo Thông tư số 13 /2019/TT-BVHTTDL ngày25 tháng 11 năm 2019của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
TT |
Loại chứng chỉ |
Cấp độ |
1 |
Tiếng Anh |
|
1.1 |
Chứng chỉ TOEFL |
iBT 61 điểm. |
1.2 |
Chứng chỉ IELTS |
5.5 điểm |
|
Chứng chỉ Aptis |
151 điểm |
1.3 |
Chứng chỉ TOEIC |
TOEIC Reading and Listening 650 điểm, TOEIC Speaking 160 điểm, TOEIC Writing 150 điểm |
1.4 |
Chứng chỉ OPIc + WPT + LPT & RPT của ACTFL |
Advanced Mid |
2 |
Tiếng Nhật |
|
2.1 |
Chứng chỉ 5 cấp JLPT |
Cấp độ N2 |
2.2 |
Chứng chỉ OPIc + WPT + LPT & RPT của ACTFL (1) |
Advanced Mid |
3 |
Tiếng Trung |
|
3.1 |
Chứng chỉ 6 cấp HSK + HSK K |
Cấp độ 4 + HSK K intermediate |
3.2 |
Chứng chỉ TOCFL |
Cấp độ 4 |
4 |
Tiếng Đức |
|
4.1 |
Chứng chỉ ZDfB |
Cấp độ B2 |
4.2 |
Chứng chỉ TestDaF |
Cấp độ 4 |
5 |
Tiếng Pháp |
|
5.1 |
Chứng chỉ DELF |
Cấp độ B2 |
5.2 |
Chứng chỉ TCF |
Cấp độ 4 |
5.3 |
Diplôme de Langue |
|
6 |
Tiếng Tây Ban Nha |
|
- |
Chứng chỉ DELE |
Cấp độ Intermedio |
7 |
Tiếng Ý |
|
7.1 |
Chứng chỉ DILI |
|
7.2 |
Chứng chỉ CILS |
Cấp độ B2 |
7.3 |
Chứng chỉ CELI |
Cấp độ 3 |
8 |
Tiếng Hàn Quốc |
|
8.1 |
Chứng chỉ KLPT |
Bậc 4 |
8.2 |
Chứng chỉ TOPIK (thi Nghe, Đọc, Viết) + OPIc tiếng Hàn |
TOPIK Bậc 4 và OPIc tiếng Hàn Advanced Low |
9 |
Tiếng Nga |
|
9.1 |
Chứng chỉ TRKI |
Cấp độ 3 |
9.2 |
Chứng chỉ TORFL |
Cấp độ B2 |
01 bộ