Trực tuyến một phần  Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

Ký hiệu thủ tục: 2.000633.000.00.00.H15
Lượt xem: 524
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện

Phòng Kinh tế Hạ Tầng

Địa chỉ cơ quan giải quyết
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước
Cách thức thực hiện

Nộp trực tiếp tại trụ sở UBND cấp huyện

Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết


Trong thời hạn 10 ngày làm việc


Ðối tượng thực hiện Tổ chức hoặc cá nhân
Kết quả thực hiện

Cấp Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh


 

Lệ phí


Không


Phí


1.100.000đ/Giấy phép



Số: 5131/UBND-VHTT


Căn cứ pháp lý


Nghị định 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
Thông tư 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài Chính, về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động, lệ phí cấp giấy pháp sản xuất rượu, thuốc lá.


 
Trình tự như sau:
- Thương nhân sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh cho Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh;
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Kinh tế và Hạ tầng xem xét và cấp Giấy phép cho thương nhân;
- Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 03 ngày, làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan cấp giấy phép phải có văn bản yêu cầu bổ sung;
- Trường hợp từ chối cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Lập và Lưu giữ: Giấy phép được làm thành 04 bản: 02 bản lưu tại cơ quan cấp phép, 01 bản gửi cơ sở được cấp giấy phép, 01 bản gửi Sở Công Thương.

+ Đơn đề nghị cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh theo Mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị định 105/2017/NĐ-CP. + Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã hoặc hộ kinh doanh. + Bản sao Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm (đối với rượu chưa có quy chuẩn kỹ thuật); bản sao Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm, + Bản liệt kê tên hàng hóa rượu kèm theo bản sao nhãn hàng hóa rượu mà tổ chức, cá nhân sản xuất hoặc dự kiến sản xuất.

File mẫu:

Không