Trực tuyến một phần  Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

Ký hiệu thủ tục: 1.001432.000.00.00.H15
Lượt xem: 478
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Du lịch/Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Du lịch/Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

Địa chỉ cơ quan giải quyết
Lĩnh vực Du lịch
Cách thức thực hiện

Gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Sở Du lịch/Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết


10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ


Ðối tượng thực hiện Cá nhân
Kết quả thực hiện


Thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế/Thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa.


Lệ phí


Không


Phí


650.000 đồng/ thẻ


Căn cứ pháp lý


- Luật Du lịch ngày 19/6/2017; 


- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; 


- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. 


- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính; 


 



 


- Hướng dẫn viên du lịch quốc tế, hướng dẫn viên du lịch nội địa nộp hồ sơ đến Sở Du lịch/Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch khi thẻ hết hạn sử dụng*;

- Trong thời hạn 10 ngày* kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Du lịch/Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch cho người đề nghị; trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

 

1) Đơn đề nghị cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch (Mẫu số Phụ lục III Kèm theo Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch *;
 (2) Sơ yếu lý lịch có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú*; 
(3) Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có thẩm quyền cấp trong thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ*; 
(4) 02 ảnh chân dung màu cỡ 3 cm x 4 cm*. 
(5) Bản sao có chứng thực giấy chứng nhận đã qua khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch do Sở Du lịch/Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp*; 
(6) Thẻ hướng dẫn viên du lịch đã được cấp.

File mẫu:

  • Đơn đề nghị cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch (Phụ lục III Kèm theo Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) Tải về In ấn

Bảo đảm duy trì các điều kiện cấp thẻ:
(1) Có quốc tịch Việt Nam, thường trú tại Việt Nam;
(2) Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ;
(3) Không mắc bệnh truyền nhiễm, không sử dụng chất ma túy*;
(4) Hướng dẫn viên du lịch nội địa tốt nghiệp trung cấp trở lên chuyên ngành hướng dẫn du lịch; trường hợp tốt nghiệp trung cấp trở lên chuyên ngành khác phải có chứng chỉ nghiệp vụ hướng dẫn du lịch nội địa. Hướng dẫn viên du lịch quốc tế tốt nghiệp cao đẳng trở lên chuyên ngành hướng dẫn du lịch; trường hợp tốt nghiệp cao đẳng trở lên chuyên ngành khác phải có chứng chỉ nghiệp vụ hướng dẫn du lịch quốc tế*;
(5) Sử dụng thành thạo ngoại ngữ đăng ký hành nghề (đối với hướng dẫn viên du lịch quốc tế): đáp yêu cầu theo quy định tại Phụ lục I Kèm theo Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
 

Phụ lục I

Danh mục chứng chỉ ngoại ngữ do cơ quan có thẩm quyền cấp

(Kèm theo Thông tư số 13 /2019/TT-BVHTTDL ngày25 tháng 11 năm 2019của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

 

TT

Loại chứng chỉ

Cấp độ

1

Tiếng Anh

 

1.1

Chứng chỉ TOEFL

iBT 61 điểm.

1.2

Chứng chỉ IELTS

5.5 điểm

 

Chứng chỉ Aptis

151 điểm

1.3

Chứng chỉ TOEIC

TOEIC Reading and Listening 650 điểm, TOEIC Speaking 160 điểm, TOEIC Writing 150 điểm

1.4

Chứng chỉ OPIc + WPT + LPT & RPT của ACTFL

Advanced Mid

2

Tiếng Nhật

 

2.1

Chứng chỉ 5 cấp JLPT

Cấp độ N2

2.2

Chứng chỉ OPIc + WPT + LPT & RPT của ACTFL (1)

Advanced Mid

3

Tiếng Trung

 

3.1

Chứng chỉ 6 cấp HSK + HSK K

Cấp độ 4 + HSK K intermediate

3.2

Chứng chỉ TOCFL

Cấp độ 4

4

Tiếng Đức

 

4.1

Chứng chỉ ZDfB

Cấp độ B2

4.2

Chứng chỉ TestDaF

Cấp độ 4

5

Tiếng Pháp

 

5.1

Chứng chỉ DELF

Cấp độ B2

5.2

Chứng chỉ TCF

Cấp độ 4

5.3

Diplôme de Langue

 

6

Tiếng Tây Ban Nha

 

-

Chứng chỉ DELE

Cấp độ Intermedio

7

Tiếng Ý

 

7.1

Chứng chỉ DILI

 

7.2

Chứng chỉ CILS

Cấp độ B2

7.3

Chứng chỉ CELI

Cấp độ 3

8

Tiếng Hàn Quốc

 

8.1

Chứng chỉ KLPT

Bậc 4

8.2

Chứng chỉ TOPIK (thi Nghe, Đọc, Viết) + OPIc tiếng Hàn

TOPIK Bậc 4 và OPIc tiếng Hàn Advanced Low

9

Tiếng Nga

 

9.1

Chứng chỉ TRKI

Cấp độ 3

9.2

Chứng chỉ TORFL

Cấp độ B2