CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1629 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
46 2.000309.000.00.00.H15 Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương Quản lý cạnh tranh
47 2.000255.000.00.00.H15 Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa Thương Mại Quốc Tế
48 2.000229.000.00.00.H15 Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
49 2.000004.000.00.00.H15 Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Xúc tiến thương mại
50 1.005092.000.00.00.H15 Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc Hệ thống văn bằng, chứng chỉ
51 1.000028.000.00.00.H15 Cấp phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ Cấp phép lưu hành đặc biệt
52 1.002835.000.00.00.H15 Cấp mới Giấy phép lái xe Quản lý đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe
53 1.004088.000.00.00.H15 Thủ tục Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa Đường thủy nội địa
54 1.001565.000.00.00.H15 Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước Hoạt động khoa học & công nghệ
55 2.002385.000.00.00.H15 Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ hạt nhân
56 1.003542.000.00.00.H15 Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp Sở hữu trí tuệ
57 2.000212.000.00.00.H15 Công bố sử dụng dấu định lượng Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng
58 1.005125.000.00.00.H15 Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã Hợp tác xã
59 2.000141.000.00.00.H15 Đăng ký thành lập thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
60 1.000482.000.00.00.H15 Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận Giáo dục nghề nghiệp