16 |
1.000138.000.00.00.H15 |
|
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Giáo dục nghề nghiệp |
|
17 |
1.000509.000.00.00.H15 |
|
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Giáo dục nghề nghiệp |
|
18 |
1.000553.000.00.00.H15 |
|
Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Giáo dục nghề nghiệp |
|
19 |
2.001955.000.00.00.H15 |
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Lao động - Tiền lương |
|
20 |
1.000530.000.00.00.H15 |
|
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Giáo dục nghề nghiệp |
|
21 |
1.000105.000.00.00.H15 |
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Việc làm, an toàn lao động |
|
22 |
2.000205.000.00.00.H15 |
|
Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Việc làm, an toàn lao động |
|
23 |
2.000192.000.00.00.H15 |
|
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Việc làm, an toàn lao động |
|
24 |
2.000134.000.00.00.H15 |
|
Khai báo với Sở Lao động – Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Việc làm, an toàn lao động |
|
25 |
1.000459.000.00.00.H15 |
|
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Việc làm, an toàn lao động |
|
26 |
1.005449.000.00.00.H15 |
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Việc làm, an toàn lao động |
|
27 |
1.005450.000.00.00.H15 |
|
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập).
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Việc làm, an toàn lao động |
|
28 |
1.001865.000.00.00.H15 |
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Việc làm, an toàn lao động |
|
29 |
1.001853.000.00.00.H15 |
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Việc làm, an toàn lao động |
|
30 |
1.001823.000.00.00.H15 |
|
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Việc làm, an toàn lao động |
|