CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 91 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
1 1.000028.000.00.00.H15 Cấp phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
2 1.002835.000.00.00.H15 Cấp mới Giấy phép lái xe Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
3 1.004088.000.00.00.H15 Thủ tục Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
4 1.002820.000.00.00.H15 Cấp lại Giấy phép lái xe Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
5 1.002889.000.00.00.H15 Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
6 1.004047.000.00.00.H15 Thủ tục Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
7 1.001023.000.00.00.H15 Cấp phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
8 1.001896.000.00.00.H15 Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
9 2.001711.000.00.00.H15 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
10 1.004987.000.00.00.H15 Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
11 1.002796.000.00.00.H15 Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
12 1.001919.000.00.00.H15 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
13 1.002883.000.00.00.H15 Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
14 1.003970.000.00.00.H15 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
15 1.000660.000.00.00.H15 Thủ tục Công bố đưa bến xe khách vào khai thác Sở Giao thông Vận tải Đường bộ